Từ điển Thiều Chửu
齊 - tề/tư/trai
① Chỉnh tề, không có so le lẫn lộn gọi là tề. ||② Ðều. Cái trình độ tiến hành đều ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu 並駕齊驅. ||③ Tuẫn tề 徇齊 nhanh chóng, mẫn tiệp, thông tuệ. ||④ Nước Tề, thuộc tỉnh Sơn Ðông 山東 bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Ðông là tỉnh Tề. ||⑤ Nhà Tề 齊. Tề Cao Ðế 齊高帝 là Tiêu Ðạo Thành 蕭道成 được nhà Tống 宋 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Nam Tề 南齊 (409-502). Cao Dương 高洋 được nhà Ðông Nguỵ 東魏 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Bắc Tề 北齊 (550-577). ||⑥ Tục gọi sự gì được đủ cả gọi là tề. ||⑦ Cùng khởi lên làm trong một lúc cũng gọi là tề. ||⑧ Một âm là tư. Cái gấu áo. Áo tang vén gấu gọi là tư thôi 齊衰. ||⑨ Lại một âm nữa là trai. Cùng nghĩa với chữ trai 齋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齊 - tề
Ngay thẳng ngang bằng. Td: Chỉnh tề — Cùng nhau. Td: Nhất tề ( một loạt, một lượt ) — Tên một nước lớn thời Chiến quốc — Sắp đặt cho ngay ngắn. Td: Tề gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齊 - tễ
Đem đồ ăn mà muối, như muối dưa, muối cà — Một âm là Tề. Xem Tề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齊 - tư
Cái gấu quần — Xem Tề, Tễ.


盎齊 - áng tề || 整齊 - chỉnh tề || 雙箭齊穿 - song tiễn tề xuyên || 齊整 - tề chỉnh || 齊居 - tề cư || 齊家 - tề gia || 齊驅 - tề khu || 齊肩 - tề kiên || 齊眉 - tề mi || 齊嚴 - tề nghiêm || 齊年 - tề niên || 齊心 - tề tâm || 齊集 - tề tập || 齊修 - tề tu || 齊就 - tề tựu || 齊宣 - tề tuyên ||